Thực đơn
UEFA Champions League 2006-07 Vòng loạiLượt đi được tổ chức vào hai ngày 11 và 12 tháng 7 năm 2006, lượt về diễn ra sau đó một tuần vào hai ngày 18 và 19 tháng 7.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Elbasani | 1–3 | Ekranas | 1–0 | 0–3 |
FC TVMK | 3–4 | FH Hafnarfjörður | 2–3 | 1–1 |
Liepājas Metalurgs | 2–1 | Aktobe | 1–0 | 1–1 |
MyPa | 2–0 | The New Saints | 1–0 | 1–0 |
Cork City | 2–1 | Apollon Limassol | 1–0 | 1–1 |
Sioni Bolnisi | 2–1 | Baku | 2–0 | 0–1 |
F91 Dudelange | 0–1 | Rabotnički | 0–1 | 0–0 |
Shakhtyor | 0–2 | Široki Brijeg | 0–1 | 0–1 |
Birkirkara | 2–5 | B36 | 0–3 | 2–2 |
Linfield | 3–5 | Gorica | 1–3 | 2–2 |
Pyunik | 0–2 | Sheriff Tiraspol | 0–0 | 0–2 |
Lượt đi được tổ chức vào hai ngày 25 và 26 tháng 7 năm 2006, lượt về diễn ra sau đó một tuần vào hai ngày 1 và 2 tháng 8.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Gorica | 0–5 | Steaua Bucureşti | 0–2 | 0–3 |
Levski Sofia | 4–0 | Sioni Bolnisi | 2–0 | 2–0 |
FC Zürich | 2–3 | Red Bull Salzburg | 2–1 | 0–2 |
Djurgården | 2–3 | Ružomberok | 1–0 | 1–3 |
Debrecen | 2–5 | Rabotnički | 1–1 | 1–4 |
Cork City | 0–4 | Red Star Belgrade1 | 0–1 | 0–3 |
Fenerbahçe | 9–0 | B36 | 4–0 | 5–0 |
Mladá Boleslav | 5–3 | Vålerenga | 3–1 | 2–2 |
Sheriff Tiraspol | 1–1(a) | Spartak Moscow | 1–1 | 0–0 |
Liepājas Metalurgs | 1–8 | Dynamo Kyiv | 1–4 | 0–4 |
FH Hafnarfjörður | 0–3 | Legia Warsaw | 0–1 | 0–2 |
Copenhagen | 4–2 | MyPa | 2–0 | 2–2 |
Ekranas | 3–9 | Dinamo Zagreb | 1–4 | 2–5 |
Hearts | 3–0 | Široki Brijeg | 3–0 | 0–0 |
Lượt đi được tổ chức vào hai ngày 8 và 9 tháng 8 năm 2006, lượt về diễn ra sau đó hai tuần vào hai ngày 22 và 23 tháng 8.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Slovan Liberec | 1–2 | Spartak Moscow | 0–0 | 1–2 |
Shakhtar Donetsk | 4–2 | Legia Warsaw | 1–0 | 3–2 |
Red Bull Salzburg | 1–3 | Valencia | 1–0 | 0–3 |
Levski Sofia | 4–2 | Chievo | 2–0 | 2–2 |
Hearts | 1–5 | AEK Athens | 1–2 | 0–3 |
CSKA Moscow | 5–0 | Ružomberok | 3–0 | 2–0 |
Milan | 3–1 | Red Star Belgrade1 | 1–0 | 2–1 |
Galatasaray | 6–3 | Mladá Boleslav | 5–2 | 1–1 |
Standard Liège | 3–4 | Steaua Bucureşti | 2–2 | 1–2 |
Austria Wien | 1–4 | Benfica | 1–1 | 0–3 |
Dinamo Zagreb | 1–5 | Arsenal | 0–3 | 1–2 |
Copenhagen | 3–2 | Ajax | 1–2 | 2–0 |
Hamburg | (a)1–1 | Osasuna | 0–0 | 1–1 |
Dynamo Kyiv | 5–3 | Fenerbahçe | 3–1 | 2–2 |
Liverpool | 3–2 | Maccabi Haifa | 2–1 | 1–12 |
Lille | 4–0 | Rabotnički | 3–0 | 1–0 |
Các đội bị loại ở vòng sơ loại thứ ba được chuyển xuống đấu ở vòng một Cúp UEFA.
Thực đơn
UEFA Champions League 2006-07 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Champions League 2006-07 http://www.uefa.com/ http://www.uefa.com/Competitions/UCL/index.html http://www.uefa.com/competitions/ucl/history/seaso... http://www.uefa.com/competitions/ucl/news/kind=1/n... http://www.uefa.com/newsfiles/19071.pdf http://www.uefa.com/uefa/keytopics/kind=64/newsid=... http://www.gazzetta.it/Speciali/champions_league_2... http://web.archive.org/web/20070312003915/http://w... http://news.bbc.co.uk/sport2/hi/football/europe/52... http://football.guardian.co.uk/Columnists/Column/0...